Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home  » 
  • Toán lớp 7
Categories Toán lớp 7

Giáo án Toán 7 bài 5, 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ mới nhất

By admin 23/10/2023 0

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

undefined (ảnh 1)

§5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU :

  • Kiến thức: Biết khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các công thức tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của một lũy thừa. Nắm vững các quy tắc lũy thừa của một tích & lũy thừa của một thương
  • Kĩ năng: Vận dụng được các qui tắc trên vào giải bài tập.
  • Thái độ: Tập trung chú ý và tích cực, tự giác
  • Định hướng phát triển năng lực:
  • – Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán

    – Năng lực chuyên biệt: NL giải các bài toán liên quan đến lũy thừa của số hữu tỉ

    II. CHUẨN BỊ

  • Giáo viên: Giáo án, SGK, thước
  • Học sinh: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
  • Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
  • Nội dung

    Nhận biết

    (M1)

    Thông hiểu

    (M2)

    Vận dụng

    (M3)

    Vận dụng cao (M4)

    Lũy thừa của một số hữu tỉ

    Nhớ được các công thức về luõy thöøa của số hữu tỉ.

    Viết tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa.

    Tính được giá trị của lũy thừa

     

     

    Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

     Biết các công thức tính lũy thừa của một tích & của một thương.

    So sánh lũy thừa của một tích, một thương với tích, thương các lũy thừa.

    Tính tích, thương của hai lũy thừa

     

    III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

    A. KHỞI ĐỘNG

    Hoạt động 1: Mở đầu

  • Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại khái niệm và các công thức về lũy thừa của số tự nhiên.
  • Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  • Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
  • Phương tiện dạy học: sgk
  • Sản phẩm: Định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
  • Hoạt động của GV

    Hoạt động của HS

    Phát biểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc và viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số

    Áp dụng tính:   34. 35   , 58 : 52  

    Đối với số hữu tỉ cũng có các công thức tương tự, bài hôm nay ta sẽ tìm hiểu.

     an = a.a.a……..a (n thừa số a) với a, nÎN

    – Muốn nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng (trừ) các số mũ với nhau

    am. an = am+n  ;   am : an = am-n 

    – Áp dụng: 34. 35 = 39  , 58 : 52 = 56 

    B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

    Họat động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

  • Mục tiêu: Giúp HS nhớ khái niệm về lũy thừa của số hữu tỉ.
  • Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  • Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
  • Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ
  • Sản phẩm: HS tính được lũy thữa của một số hữu tỉ.
  • Hoạt động của GV & HS

    Nội dung

    GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x

    H: Nếu x viết dưới dạng   (a, b Î Z ; b ¹ 0), thì xn được viết như thế nào ?

    – Làm ?1 SGK  theo cặp

    HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ

    GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ.

    HS báo cáo kết quả.

    GV nhận xét, kết luận kiến thức.

    1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

    Đ/n:   (Sgk)

    Qui ước : x1 =  x        ; x0 =  1  ( x ≠ 0 ) 

    ?1  

    –342=(–3)242=916 ;

    (- 0,5)3 =  – 0,125 ; 

    (- 0,5) 2 =  (- 0,5) (- 0,5) =  0,25

      –253=–8125  ;  9,70 =  1

    Họat động 3:  Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số 

  • Mục tiêu: Giúp HS nhớ các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
  • Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  • Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
  • Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ
  • Sản phẩm: HS viết được tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa.
  • Hoạt động của GV & HS

    Nội dung

    GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

    Tương tự công thức am. an = am+n  ;   am : an = am-n , với x ∈ Q thì  xm. xn = ?;  xm : xn = ?

    – Làm ?2

    HS thực hiện nhiệm vụ.

    GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ.

    HS báo cáo kết quả.

    GV nhận xét, kết luận kiến thức.

    2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

     xm. xn = x m + n        

    xm : xn = x m – n    ; x ≠ 0 ; m ≥ n

     

    ?2  Viết dưới dạng lũy thừa

    a) (- 3)2. (- 3)3 =  (- 3)5 ;

    b) (-0,25)5: (-0,25)3 =  (-0,25)2

    Họat động 4: Lũy thừa của một lũy thừa

  • Mục tiêu: Giúp HS nhớ công thức về lũy thừa của lũy thừa.
  • Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  • Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm
  • Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ
  • Sản phẩm: HS thực hiện được phép nâng lên lũy thừa của một số hữu tỉ.
  • Hoạt động của GV & HS

    Nội dung

    GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

    – Làm ?3 theo nhóm

    H: Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm như thế nào ?   

    – Làm bài ?4 

    HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ

    GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ.

    HS báo cáo kết quả.

    GV nhận xét, kết luận kiến thức.

    3. Lũy thừa của lũy thừa

    ?3 Sgk

      Ta có công thức  : (xm)n =  xmn

    ?4 Điền số thích hợp vào ô vuông

     a) –3432=–346 ;      

      b) [(0,1)4]2 = (0,1)8

    Hoạt động 4: Lũy thừa của một tích 

  • Mục tiêu: Nhớ công thức tổng quát và biết cách áp dụng.
  • Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  • Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
  • Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ
  • Sản phẩm: Công thức tính lũy thừa của một tích. áp dụng tính nhanh. 
  • Hoạt động của GV & HS

    Nội dung

    GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

    –          Làm ?1 theo cặp

    2 HS lên bảng tính.

    H: Cách làm nào nhanh hơn ?

    H: Muốn tính lũy thừa của một tích ta có thể làm như thế nào ?

    GV nhận xét, đánh giá, chốt công thức tổng quát.

    Áp dụng: Làm ?2 theo cặp

    GV lưu ý hs áp dụng công thức cả hai chiều

    4. Lũy thừa của một tích, một thương

    a. Lũy thừa của một tích 

    ?1 sgk

     

    * Công thức: (x. y) n =  xn. yn với n ∈ N

     

    ?2   Tính: 

    133.33=13.33=1

    (1,5)3.8 =  1,53. 23 =  (1,5. 2)3 =  27

    GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

    –          Làm ?3

    –          2 HS lên bảng thực hiện.

    H: Muốn tính lũy thừa của một thương ta có thể làm như thế nào ?

    GV nhận xét, đánh giá, chốt công thức tổng quát.

    – Làm ?4 theo nhóm.

    Đại diện nhóm lên bảng trình bày.

    GV nhận xét, đánh giá.

    GV lưu ý hs áp dụng công thức theo hai chiều

    b. Luỹ thừa của một thương

    ?3 sgk

    Ta có công thức:

    xyn=xnyn    (y≠0)

    ?4

    722242=72242=32=915327=1533=53=125–7,532,53=–7,52,53=(–3)3=–27

    C. LUYỆN TẬP

  • Mục tiêu: Áp dụng công thức tính giá trị của lũy thừa.
  • Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  • Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
  • Phương tiện dạy học: sgk
  • Sản phẩm: Hs vận dụng được các công thức để làm một số bài toán về lũy thừa.
  • Hoạt động của GV và HS

    Nội dung

    GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

    Làm bài tập 27 sgk

    HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.

    GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện.

    2 HS lên bảng giải.

    GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.

    Bài 27 tr19 SGK:  Tính

    –134=181–2143=–943=–72964

     

    GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

    – Làm ?5 theo nhóm.

    Đại diện nhóm lên bảng trình bày.

    GV nhận xét, đánh giá.

    Làm bài tập 34 sgk theo cặp

    HS trao đổi, thảo luận, kiểm tra các kết quả theo công thức đã học.

    GV nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện của HS.

     

    ?5 Tính:

     a) 0,1253. 83 =  ( 0,125. 8)3 =  1

    b) (- 39)4 : 134 =  (-3)4 =  81

    Bài 34/22sgk: 

    a) sai;   b) đúng;   c) sai;   d) sai;   e) đúng;    f) sai

     

    Bài 37d/ 22SGK :

    Yêu cầu:

    – Quan sát bài toán, nêu đặc điểm về các số hạng của tử.

    – Hãy viết 6 thành tích hai thừa số.

    – Viết về dạng tích hai lũy thừa.

    – Áp dụng tính chất a(b + c) = ab + ac để tính tử, sau đó rút gọn, tính kết quả.

    Cá nhân HS thực hiện các yêu cầu của GV, lên bảng trình bày.

    GV theo dõi, nhận xét, đánh giá.

    Bài 40 / 23 SGK

    Yêu cầu:

    – Quan sát bài toán, nêu các bước thực hiện từng câu.

    GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu.

    HS trao đổi, thảo luận, tính – GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS gặp khó khăn.

    Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.

    GV nhận xét, đánh giá.

    Bài 41/ 23 SGK

    GV chia lớp thành 2 nhóm thực hiện.

    Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.

    GV nhận xét, đánh giá.

     

    Bài 42 tr 23 SGK

    GV ghi đề bài, yêu cầu:

    Câu a, Câu b: tìm lũy thừa chưa biết rồi viết kết quả về dạng lũy thừa cùng cơ số để tìm n

    Câu c: Viết thành lũy thừa của một thương.

    Gọi HS đọc kết quả, GV hướng dẫn trình bày.

    Bài 37d/ 22SGK

     

    Bài 40 / 23 SGK

     

    Bài 41/ 23 SGK

     

    Bài 42 tr 23 SGK

     

    D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG

    E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

    – Học thuộc các quy tắc.

    – Làm bài 28, 29, 30, 31 trang 19 SGK.

    * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

     Câu 1: (M1) : Nhắc lại các công thức đã học trong bài

    Câu 2: (M2) Làm ?2, ?4                                             Câu 3: (M3) Làm ?1, ?3, bài 27 SGK

    E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

    – Học thuộc các công thức tổng quát.

    – BTVN 35, 37, 38 tr 22 SGK.

    E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

    – Xem lại các qui tắc đã học về lũy thừa.

    – BTVN : 47, 48, 52, 57, 59 tr 11, 12 SBT

    – Ôn tập khái niệm về tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( y ¹ 0 ).

    – Định nghĩa hai phân số bằng nhau

    * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

     Câu 1: (M1) : Nhắc lại các công thức về lũy thừa.

    Câu 2: (M2) Bài 38, 39 sgk

    Câu 3: (M3) Bài 40, 41 sgk

    Câu 4: (M4) Bài 42 sgk

     

    Xem thêm

    Share
    facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
    Post navigation
    Previous post

    Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 105: Có thể, chắc chắn, không thể | Chân trời sáng tạo

    Next post

    Vở bài tập Toán 3 Bài 79 (Kết nối tri thức): Ôn tập hình học vào đo lường

    Bài liên quan:

    Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ

    20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

    Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1

    Giáo án Toán 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

    30 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 2 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số thực

    Lý thuyết Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

    Sách bài tập Toán 7 Bài 10 (Kết nối tri thức): Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song

    Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 3

    Leave a Comment Hủy

    MỤC LỤC

    1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
    2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
    3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
    4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
    5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
    6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
    7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
    8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
    9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
    10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
    11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
    12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
    13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
    14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
    15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
    16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
    17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
    18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
    19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
    20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
    21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
    22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
    23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
    24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
    25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
    26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
    27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
    28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
    29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
    30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
    31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
    32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
    33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
    34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
    35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
    36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
    37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
    38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
    39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
    40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
    41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
    42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
    43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
    44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
    45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
    46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
    47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
    48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
    49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
    50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
    51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
    52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

    Copyright © 2023 Trang Học trực tuyến
    FacebookTwitter
    • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Sitemap
    • Chính sách
    Back to Top
    Menu
    • Môn Toán